Máy trích bằng CO2 siêu tới hạn 40 lít của Applied Separations - USA với 2 bình trích 20 lít, áp suất 690bar, nhiệt độ 200oC
Hệ thống trích ly bằng CO2 siêu tới hạn 5 lít của Applied Separations - USA là sự kết hợp cho việc thí nghiệm và sản xuất nhỏ. Bao gồm bình trích 50ml cho thí nghiệm và bình trích 5 lít cho sản xuất thử và sản xuất. Có bộ thu hồi tái chế CO2.
Máy trích ly bằng CO2 siêu tới hạn 5 lít Model: Helix(7409) Hãng : applied Separations - USA - Là máy trích ly CO2 siêu tới hạn sử dụng chiết mẫu trong phòng thí nghiệm, sản xuất thử và sản xuất quy mô nhỏ, có thể sử dụng kết hợp bình trích từ 10 đến 100ml để thí nghiệm và bình trích 5 lít để sản xuất.
Máy chiết xuất bằng CO2 siêu tới hạn 100 ml sử dụng nghiên cứu chiết xuất dược phẩm, thực phẩm, tinh dầu...Sản phẩm chiết không có dư lượng dung môi độc hại. Là công nghệ chiết xuất sạch, xanh hiện đại nhất hiện nay.
Máy chiết xuất bằng CO2 siêu tới hạn Zoran của Applied Separations - USA với 02 vessel từ 5 đến 100 ml
May trích ly CO2 siêu tới hạn Spe-ed SFE Prime là hệ thống mới nhất trong các thiết bị cho các quá trình trích ly chất lỏng siêu tới hạn. Hệ thống này đáp ứng nhu cầu khắt khe của các sử dụng hằng ngày trong nghiên cứu, trường học và được thực hiện cho các chứng minh thực hành. Nó là an toàn, vận hành đơn giản, nhanh chóng và giá cả phải chăng, với các tính năng được tìm thấy trong hệ thống trích ly chất lỏng siêu tới hạn khác đắt tiền hơn.
Máy chiết xuất CO2 siêu tới hạn 2 vị trí trích mẫu đồng thời Model Spe-ed SFE-2 của hãng Applied Separations USA. Hệ thống này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu nghiêm ngặt của việc sử dụng hàng ngày trong phòng thí nghiệm. Chúng rất đơn giản để vận hành, nhanh chóng và giá cả phải chăng, với các tính năng độc đáo không được tìm thấy trong các hệ thống SCF khác.
Máy trích lý CO2 siêu tới hạn 4 vị trí trích mẫu đồng thời Model Spe-ed SFE-4 của hãng Applied Separations USA. Hệ thống này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu nghiêm ngặt của việc sử dụng hàng ngày trong phòng thí nghiệm. Chúng rất đơn giản để vận hành, nhanh chóng và giá cả phải chăng, với các tính năng độc đáo không được tìm thấy trong các hệ thống SCF khác.
Máy chiết xuất CO2 siêu tới hạn Helix của hãng Applied Separations - USA. Thể tích ống đựng mẫu từ 24ml đến 5 lít. Sử dụng cho nghiên cứu, sản xuất thử và sản xuất quy mô nhỏ.
Hệ thống chiết xuất bằng CO2 siêu tới hạn 100 lít qui mô sản xuất của Applied Separations - USA. Hãng Applied Separations cũng có thể sản xuất các hệ thông chiết xuất CO2 siêu tới hạn với bình trích ly ( vessel) từ 5 lít đến 5000 lít và lớn hơn.
Hệ thống trích ly bằng CO2 siêu tới hạn 2x15 lít (30 lít) của Applied Separations - USA sử dụng chiết xuất các nguyên liệu trong ngành Dược, thực phẩm, tinh dầu, đông dược....
Máy lắc Vortex Vornado™ Model: BV1005 hãng SX: Benchmark Scientific - USA.
Máy ly tâm tốc độ cao MC-24 Benchmark Secientific - USA Model C2417-E sử dụng rotor 24 ống ly tâm ống eppendorf với tốc độ 13500 vòng/phút.
Máy ly tâm nhỏ MyFuge model C1008-E của hãng Benchmark Scientific USA sử dụng ly tâm ống Eppendorf 0.2ml, 0.5ml, 1.5,l và 2ml.
Máy ly tâm mini MyFuge12 Model C1012-E của Benchmark Scientific - USA
Máy ly tâm nhỏ myFuge™5 Model: C1005-E của Benchmark Scientific - USA sử dụng ly tâm cho ống ly tâm 5ml, ống ly tâm 1.5/2ml, 0.5ml và 0.2ml...
Máy li tâm PlateFuge model C2000-E là máy li tâm mini sử dụng được Rotor Swing out cho microplates, PCR strips và deepwell plates.
Máy ly tâm tốc độ cao MC-12 Model C1612-E của Benchmark Scientific - USA với Tốc độ 15500rpm, lực ly tâm 16100 xg, rotor 12 ống 1.5/2ml, Adapter 0.2ml và 0.5ml.
Máy lắc tròn BT300 Orbi-Shaker JR của Benchmark Scientific - USA, rất lý tưởng cho bình nuôi cấy mô, đĩa petri và khay nhuộm.
Bể lắc điều nhiệt nhiệt SB-12L model: SB0012-E của hãng Benchmark Scientific USA rất thuận tiện để lắc ủ mẫu.
Máy lắc 3 chiều Model B3D5000-E của hãng Benchmark Scientific USA rất lý tưởng cho việc nhuộm, rửa và trộn trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học.
Máy lắc ủ microplate Incu-Mixer MP2 Model H6002-E và Incu-Mixer MP4 Model H6004-E của hãng Benchmark Scientific USA rất tốt cho việc lắc ủ microplate.
Máy lắc ấm CO2 Model H3501-E Incu-Shaker CO2 Mini của Benchmark là rất thuận tiện cho các phòng thí nghiệm, bệnh viện nhỏ. Nó là sự kết hợp giữa tủ ấm CO2 và máy lắc. Là máy lắc 2 trong 1 chỉ có duy nhất của hãng Benchmark.
Máy lắc ấm hay máy lắc ủ nhiệt Model H1000-M-E của hãng Benchmark USA là may lắc ủ nhiệt nhỏ gọn và chắc chắn.
Máy lắc ấm - Ấm lạnh Model: H1010-E và model: H1012-E của hãng Benchmark USA
Máy lắc Rotating Mixer Model R5010 sử dụng để trộn mạnh mẽ của các mẫu thí nghiệm lên đến 50ml. Máy lắc Rotating Mixer là lý tưởng cho một loạt các ứng dụng, từ pha trộn mẫu máu đến chuẩn bị phân tán đồng nhất.
Máy lắc đa năng RotoBot™ Rotating Mixers R4040-E/4045-E của Benchmark Scientific - USA là loại máy lắc công nghệ mới. Hiệu quả và kinh tế hơn rất nhiều so với các loại máy lắc thí nghiệm thông thường.
Máy lắc trục con lăn TUBE ROLLER Model: R3005-E và R3010-E của Benchmark Scientific USA lăn bằng trục dùng cho ống nghiệm và chai lọ.
Máy lắc tròn Orbi-Shaker™ CO2 Model BT4001-E của Benchmark Scientific - USA được thiết kế dùng trong tủ ấm CO2 và dùng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt khác. Điều khiển từ xa, điều chỉnh cài đặt mà không cần mở nắp buồng máy. Thay đổi bộ kẹp bình trong một giây bằng bệ đỡ Magic Clamp.
Máy lắc tròn Orbi-Shaker XL Model: BT1011-E của Benchmark Scientific - USA với bệ đỡ rộng 18x18 inch và bộ truyền động motor không chổi than cực mạnh. Orbi-Shaker XL Model: BT1011-E có thể lắc trộn cùng lúc 05 bình loại 2L hoặc 09 bình loại 1L.
Máy lắc tròn Orbi-Shaker™ BT3001-E của Benchmark scientific - USA cực mạnh có khả năng trộn lên đến 14lb tốc độ cao khoảng 300 vòng, Bệ đỡ rộng, lên đến 24x125ml, 14x250ml. 9x500ml, 5x1L, hoặc 2x2L.
Máy lắc tròn Orbi-Shaker™ JR Model: BT302-E của Benchmark Scientific - USA với hệ thống motor truyền động không chổi than, rất mạnh.
Máy lắc tròn BT30-E của Benchmark Scientific - USA hoạt động theo quỹ đạo, nhẹ nhàng dùng cho gels/ blot nhạy cảm.
Máy Lắc MultiVortex Model BV1010-E của Benchmark Scientific USA sử dụng lắc ống ly tâm 50ml, ống ly tâm 15ml, ống ly tâm eppendorf 1.5/2ml, ống nghiệm, bình cầu...
Máy lắc Microplate BT1500-E Orbi-Shaker MP của hãng Benchmark USA là máy lắc vortex cho Microplate hoặc cho ống 1.5/2ml.
Máy lắc Vortex có ủ nhiệt Model H5000H-E và Model: H5000HC-E rất cần thiết cho ứng dụng trong sinh học phân tử.
Máy lắc tròn OrbiShaker MP Model BT1502-E của hãng Benchmark USA sử dụng để Vortex cùng lúc 4 Microplate với biên độ 3mm và tốc độ 15000rpm.
Máy lắc Vortex Vornado™ Model: BV1005 hãng SX: Benchmark Scientific - USA.
Máy lắc Vortex BenchMixer™ Model: BV1000-E của hãng sản xuất Benchmark Scientific - USA sử dụng vortex ống ly tâm 15ml và 50ml
Máy lắc vortex Model BV 1005 của Benchmark Scientific - USA thì hơn hẳn máy lắc vortex khác, tốc độ gia tăng lên đến 3.400 vòng cho tốc độ xoáy tức thì kể cả đối với mẫu có kích thước lớn nhất.
Máy lắc Vortex Model BV1003-E là sản phẩm mới có thể lắc vortex nhiều loại phụ kiện khác nhau. Máy lắc Vortex được sản xuất bỡi Benchmark Scientific - USA.
Máy ủ nhiệt BSH200-E của hãng Benchmark Scientific sử dụng ủ mẫu trong phòng thí nghiệm
Block ủ nhiệt khô BSH5001 của Benchmark Scientific USA sử dụng được nhiều loại Block khác nhau.
Block ủ nhiệt khô BSH5002-E của Benchmark Scientific - USA sử dụng cùng lúc 2 block
Máy ủ nhiệt 2 block IsoBlock điều khiển độc lập model: BSH6000-E của Benchmark Scientific - USA.
Máy ủ nhiệt Digital Dry Baths của Benhmark Scientific USA có 3 model: Model: BSH1001-E ( 1 vị trí – 1 Block), Model: BSH1002-E ( 2 vị trí – 2 Block), Model: BSH1004-E ( 4 vị trí – 4 Block).
Máy khuấy từ Mini S1005-E chỉ rộng 85 mm của hãng Benchmark - USA.
Máy khuấy từ không gia nhiệt Model: H4000-SE Hãng sản xuất: Benchmark Scientific USA
Máy khuấy từ gia nhiệt model H4000-HSE của Benchmark Scientific - USA
Bếp điện hiển thị số Model H3760-HE hãng sản xuất Benchmark Scientific USA
Máy khuấy từ không gia nhiệt hiển thị số Model H3760-SE hãng sản xuất Benchmark Scientific USA
Máy khuấy từ gia nhiệt hiện thị số Model H3760-HS-E hãng sản xuất Benchmark Scientific USA
Máy đồng hoá vi sinh D1036 của Benchmark Scientific - USA sử dụng đồng thời 6 mẫu.
Tủ sấy chân không XFL020 – 20 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy chân không XFL050 – 51 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy chân không XFL120 – 110 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy chân không XFL240 - 220 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy chân không XFL512 của France Etuves với thể tích 512 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE058 thể tích 58 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE112 thể tích 112 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE225 thể tích 225 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE343 thể tích 343 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE490 thể tích 490 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE686 thể tích 686 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE980 thể tích 980 lít của hãng France Etuves là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy mini phòng thí nghiệm model XUE032 thể tích 32 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE058 thể tích 58 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE112 thể tích 112 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE225 thể tích 225 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE343 thể tích 343 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE490 thể tích 490 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE686 thể tích 686 lít của hãng France Etuves - Pháp là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy phòng thí nghiệm model XUE980 thể tích 980 lít của hãng France Etuves là tủ sấy thí nghiệm điều chỉnh được tốc độ quạt, nhiệt độ Max. 300°C.
Tủ sấy chân không 20 lít model XFM020 của hãng France Etuves - Pháp hiển thị màn hình cảm ứng 5.7", độ chân không tối đa có thể đạt đến 0.01mbar. Rất thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm đặc biệt là phòng thí nghiệm dược phẩm.
Tủ sấy chân không 51 lít model XFM050 của hãng France Etuves - Pháp hiển thị màn hình cảm ứng 5.7", độ chân không tối đa có thể đạt đến 0.01mbar. Rất thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm đặc biệt là phòng thí nghiệm dược phẩm.
Tủ sấy chân không 120 lít model XFM120 của hãng France Etuves - Pháp hiển thị màn hình cảm ứng 5.7", độ chân không tối đa có thể đạt đến 0.01mbar. Rất thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm đặc biệt là phòng thí nghiệm dược phẩm.
Tủ sấy chân không XFL020 – 20 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy chân không XFL050 – 51 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy chân không XFL120 – 110 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy chân không XFL240 - 220 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy chân không XFL512 của France Etuves với thể tích 512 lít phù hợp để sấy nhẹ các sản phẩm nhạy cảm, phương pháp xử lý nhiệt của vật liệu oxy hóa, nhanh chóng làm khô của bột và hạt ... trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, điện tử, hóa chất, nông sản ... phòng thí nghiệm hoặc các ngành công nghiệp.
Tủ sấy dụng cụ thủy tinh model XAS320 - 320 lít Hãng: France Etuves - Pháp sử dụng sấy khô dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm.
Tủ sấy dụng cụ thủy tinh XAS800 của hãng France Etuves - Pháp. thể tích 800 lít, sử dụng sấy khô dụng cụ thủy tinh trong phòng thí nghiệm.
Máy đo lực kéo đứt cao su Model DSTM-2.5KN của United Testing Systems - Mỹ. Kiểm tra sức bền kéo của cao su
Máy kéo nén vạn năng DSTM-5KN của United Testing Systems - Mỹ sử dụng kiểm tra sức bền kéo, sức bền nén của vật liệu như nhựa, cao su, vải, sợi...
Máy kéo nén vạn năng DSTM-10KN của United - Mỹ sử dụng kiểm tra sức bền kéo, sức bền nén và sức bền uốn của vật liệu như nhựa, cao su, vải, Composite, kim loại...
Máy kéo nén vạn năng DSTM-20KN của United - Mỹ sử dụng kiểm tra sức bền kéo, sức bền nén và sức bền uốn của vật liệu như nhựa, cao su, vải, Composite, kim loại...
Máy kéo nén vạn năng Model DTM-50kN của hãng United Testing Systems - Mỹ sử dụng kiểm tra sức bền cơ lý của vật liệu : thử kéo, thử uốn, thử nén... trong lĩnh vực kim loại, composite, nhựa, vải.....
Máy kéo nén vạn năng 100kN Model DTM-100KN của United USA sử dụng kiểm tra sức bền kéo, sức bền nén và sức bền uốn của vậy liệu. Đặc biệt ứng dụng trong lĩnh vực nhựa, Composite, kim loại, vải....
Máy kéo thủy lực LHC-150KN của United – USA là loại máy kiểm tra sức bền kéo với chi phí thấp mà hiệu quả thực tế. Sử dụng kiểm tra sức bền kéo của các vật liệu kim loại .
Máy kéo nén vạn năng 150KN sản xuất tại United - Mỹ là loại máy kéo nén cơ điện sử dụng kiểm tra sức bền kéo, sức bền uốn và sức bền nén của kiên loại.
Máy kéo nén vạn năng 300kn sản xuất tại USA bởi United Testing Systems Inc. sử dụng thử tính năng cơ lý của kim loại đặc biệt là kiểm tra sức bền kéo, sức bền uốn và nén thép.
Máy kéo nén vạn năng DFM Series là dòng máy kéo nén công sức cao hoạt động bằng điện của hãng United - USA. Model: DFM-50KN, DFM-100KN, DFM-150KN, DFM-300KN và DFM-600KN
Máy kéo nén thủy lực vạn năng Model: IBMU2 300 MD2i Hãng sản xuất: Ibertest – Tây Ban Nha Xuất xứ Mỹ Máy sản xuất vượt qua yêu cầu của ASTM E-4 và ASTM E-83. Kiểu khung: 6 cột giúp cân bằng và chịu tải tốt Lực kéo nén tối đa: 300 KN Phạm vi đo lực: 2% to 100% khả năng tải Độ chính xác cảm biến tải: 0.5% trên phạm vi lực 2% đến 100% Độ phân giải mã hóa: 0.0005mm Đơn vị hiển thị lực: N, KN, MN, t, tf, lb, lbf, g, gf, kg, kgf…
Máy kéo nén thủy lực vạn năng Model: IBMU2 600 MD2i Hãng sản xuất: Ibertest - Tây Ban Nha Xuất xứ Mỹ Máy sản xuất vượt qua yêu cầu của ASTM E-4 và ASTM E-83. Kiểu khung: 6 cột giúp cân bằng và chịu tải tốt Lực kéo nén tối đa: 600 KN Phạm vi đo lực: 2% to 100% khả năng tải Độ chính xác cảm biến tải: 0.5% trên phạm vi lực 2% đến 100% Độ phân giải mã hóa: 0.0005mm
Máy kéo nén thủy lực vạn năng Model: IBMU2 1000 MD2i Hãng sản xuất: Ibertest - Tây Ban Nha Xuất xứ: Mỹ Máy sản xuất vượt qua yêu cầu của ASTM E-4 và ASTM E-83. Kiểu khung: 6 cột giúp cân bằng và chịu tải tốt Khả năng lực kéo nén: 1000 KN Phạm vi đo lực: 2% to 100% khả năng tải Độ chính xác cảm biến tải: 0.5% trên phạm vi lực 2% đến 100%
Máy kéo nén thủy lực vạn năng Model: IBMU4 2000 Hãng sản xuất: Ibertest - Tây Ban Nha Máy sản xuất vượt qua yêu cầu của ASTM E-4 và ASTM E-83. Kiểu khung: 6 cột giúp cân bằng và chịu tải tốt Khả năng lực kéo nén: 2000 KN Phạm vi đo lực: 2% to 100% khả năng tải Độ chính xác cảm biến tải: 0.5% trên phạm vi lực 2% đến 100%
Máy đo độ cứng TRU-BLUE II Model: TB- II/10 của hãng United - USA sử dụng đo độ cứng vật liệu kim loại theo phương pháp Rockwell, Brinell.
Máy phân tích cơ động học ( DMA - Dynamic Mechanical Analyzer) Model VR 7130 của Ueshima Japan sử dụng phân tích tính đàn hồi vật liệu cao su, nhựa. Là thiết bị kiểm tra để xác định complex modulus, storage modulus, loss modulus, and tanδ và các tính đàn hồi khác của vật liệu cao su, nhựa...theo tiêu chuẩn: JIS K 6394/ISO 4664 (cho cao su), JIS K 7244/ISO 6721 (cho nhựa). gọi là Máy phân tích cơ lý động học.
Tủ thử độ già hóa nhanh và độ chịu nhiệt của cao su nhựa hay Tủ sấy lão hóa sử dụng kiểm tra độ lão hóa cao su theo IS K 6257, ASTM D 573, ISO188 , TCVN 2229 : Cao su lưu hóa hóa hoặc nhiệt dẻo – Phép thử độ già hóa nhanh và độ chịu nhiệt.
Máy các định thời gian lưu hóa tối ưu cho sản phẩm cao su dày(Blow-Point Analyzer)
Máy đo độ mài mòn vỏ cáp điện Model: AB-5110 Hãng: Ueshima - Japan
Máy đo thời gian lưu hóa Cao su - Xác định đặc tính lưu hóa bằng máy đo lưu hóa khuôn dao động theo tiêu chuẩn JIS K 6300-2, ISO6502, ASTM D 5289, TCVN 6094, còn được gọi là máy đo lưu biến cao su hay Moving Die Rheometer hay Flat Die rheometer, máy đo lưu biến cao su, máy đo thờ gian lưu hóa cao su.... .... Hãng sản xuất Ueshima - Nhật Bản, 加硫試験機
Máy đo độ nhớt Mooney cao su của Cao su chưa lưu hóa – Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt để xác định độ nhớt Mooney theo tiêu chuẩn JIS K 6300-1, ASTM D 1646, ISO289 hay TCVN 6090. Còn được gọi là Máy đo độ nhớt Mooney hay Mooney Viscometer. Hãng: Ueshima - Japan. ムーニー粘度計
Nồi hấp tiệt trùng để bàn LabStar 40 (laboratory tabletop autoclaves) thể tích 42 lít sản xuất bởi Zirbus - Đức là loại nồi hấp tiệt trùng nằm ngang với kích thước nhỏ nhưng thể tích buồng lớn.
Máy sấy thăng hoa(đông khô) Model: Sublimator 10EKS Hãng sản xuất: Zirbus – Đức Xuất xứ: Đức
Máy sấy thăng hoa Sublimator 30EKS với khả năng đông đá tối đa 45kg, tổng diên tích kệ 3.15m2
Máy sấy thăng hoa Sublimator 50EKS của Zirbus với diện tích khay 5.13m2, ngưng tụ đá Max. 75 kg. Sử dụng đông khô thực phẩm, dược phẩm, thảo dược, thuốc thú y, chế phẩm sinh học. Còn gọi là máy đông khô sublimator 50EKS.
Máy sấy thăng hoa sublimator 100EKS của Zirbus với khả năng ngưng tụ đá tối đa 150kg, diện tích kệ 10m² sử dụng đông khô thực phẩm, dược phẩm, thảo dược, thuốc thú y, chế phẩm sinh học... còn gọi là máy đông khô sublimator 100EKS.
Máy sấy thăng hoa sublimator 150EKS của Zirbus Germany với khả năng đông đá tối đa 200kg và tổng diện tích kệ 16.2m2 sử dụng đông khô các sản phẩm thực phẩm, dược phẩm, thảo dược, chế phẩm sinh học....còn gọi là máy đông khô...
Máy sấy thăng hoa Sublimator 50 cua Zirbus với Diện tích kệ: 2.4m2, Nhiệt độ bình ngưng: -50oC, Khả năng ngưng tụ đá: 25kg. Sử dụng đông khô thực phẩm, dược phẩm, thảo dược...
Máy sấy thăng hoa phòng thí nghiệm VaCo 5 Freeze dryer của Zirbus - Germany sử dụng đông khô mẫu trong phòng thí nghiệm thực phẩm, dược phẩm....
Máy sấy thăng hoa thí nghiệm VaCo 2 - Laboraroty freeze dryer của Zirbus - Germany sử dụng trong phòng thí nghiệm thực phẩm, dược phẩm....
Máy đông khô công nghiệp Sublimator 150-6 của Zirbus Diện tích kệ: 5.66m2, ngưng tụ đá 150kg, nhiệt độ buồng ngưng -75oC, nhiệt độ kệ: -55 đến +60oC, hệ thống đóng nắp chao lọ tự động, cGMP, CIP/SIP ứng dụng: đông khô Dược phẩm, đông khô Vaccine người, đông khô Vaccine thú y, đông khô Probiotic, đông khô thực phẩm…
Máy đông khô của Zirbus - Germany sử dụng để đông khô (sấy thăng hoa) sản phẩm trong lĩnh vực Dược phẩm, thực phẩm đặc biệt là đông khô chế phẩm sinh học Probiotic.
Máy đông khô Zirbus EKS 50-3 sử dụng trong lĩnh vực dược phẩm, chế phẩm sinh học và thuốc thú y. Đặc biệt máy được sử dụng trong sản xuất Vắc-Xin cho người và động vật.
Máy đông khô thí nghiệm và Pilot Model Sublimator 5 của Zirbus Germany. Ứng dụng đông khô mẫu trong phòng thí nghiệm hoạc sản xuất thử trong lĩnh vực dược phẩm, thực phẩm và đông khô chế phẩm sinh học probiotic...
Zirbus đã sản xuất Máy đông khô Sublimator 15 để sử dụng trong sản xuất thử (Pilot) và sản xuất quy mô nhỏ. Nhiệt độ buồng ngưng -50°C hoặc -75°C, nhiệt độ kệ trong buồng đông khô từ -40°C đến +60°C hoặc -55°C đến +40°C. diện tích kệ từ 0.48m² đến 1.12m². Ứng dụng đông khô hay con gọi sấy thăng hoa thực phẩm, dược phẩm, chế phẩm sinh học Probiotic....
Máy sấy thăng hoa hay máy đông khô Sublimator 25 của Zirbus - Đức sử sụng sản xuất thử và sản xuất với quy mô nhỏ. Buồng ngư tụ có khả năng đông đá từ 15 đến 40kg, buồng sấy thăng hoa có thể đặt kệ với diện tích tối đa 2m².
Máy đông khô công nghiệp EKS series của Zirbus - Germany với khả năng đông đá từ 15 đến 180kg, nhiệt độ buồng ngưng -55ºC hoặc -75ºC, diện tích kệ từ 1.04 m² đến 15m² nhiệt độ kệ -40ºC đến +60ºC hoặc -55ºC đến + 60ºC. được sử dụng đông khô trong lĩnh vực Dược phẩm, thực phẩm, chế phẩm sinh học....
Máy đông khô công suất lớn của Zirbus - Đức: 1000 kg/mẻ, khả năng đông đá 850 kg, diện tích khay 56 m2
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến V-750 của Jasco - Japan với hệ thống quang học: bộ tạo tia đơn sắc 1200 vạch/mm với cách tử Czerny-Turner độ phân giải cao và cấu trúc hai chùm tia.
Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi chuỗi Fourier Model FT/IR-4700 sử dụng bộ giao thoa có cấu trúc kín, gương hình lập phương, tự động chỉnh hàng, điều khiển DSP cho phép đạt độ phân giải chuẩn cao. Thiết kế chắc chắn, dễ sữ dụng.
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS Model V-730 của Jasco - Japan điều khiển hoàn toàn bằng máy vi tính thông qua phần mềm. Hệ thống quang học Rowland sắp xếp off-vòng tròn đơn đơn sắc loại 2 chùm tia và phạm vi trắc quang -3 ~ 3 Abs.
Bể điều nhiệt tuần hoàn công suất lớn
Bể ổn nhiệt lạnh có bơm tuần hoàn model ULK 1002 của Fryka - Đức. Nhiệt độ -10°C to +40°C, Lưu lượng bơm: 12 l/phút, công suất làm lạnh 1200W.
Bể điều nhiệt lạnh có bơm tuần hoàn Model: ULK 602 của Fryka - Đức, Thang nhiệt độ: -10 đến +40oC, Lưu lượng bơm 40 l/phút, công suất làm lạnh 650W.
Bể điều nhiệt lạnh tuần hoàn Mini Model: DLK 402 của Fryka - Đức. Thể tích bể 4 lít, lưu lượng 4l/phút, nhiệt độ -10 đến + 40oC
Tủ đông sâu 100 lít, cửa trước, hiển thị màn hình cảm ứng, Model: TS 50-100// logg (Nhiệt độ: -50°C đến -10°C), Model: TS 80-100// logg (Nhiệt độ: -80°C đến -50°C), Sử dụng trong các lĩnh vực: Công nghệ sinh học, Bệnh viện / bệnh viện trường đại học, Ngành công nghiệp dược phẩm, Phân tích vật liệu , Sản xuất điện tử và Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng.
Tủ đông sâu phòng thí nghiệm 100 lít Model: TS 50-100 ( Nhiệt độ: -50°C đến -10°C) và Model TS 80-100 (( Nhiệt độ: -80°C đến -50°C) của hãng Fryka - Germany. Sử dụng trong các lĩnh vực: Công nghệ sinh học, Bệnh viện / bệnh viện trường đại học, Ngành công nghiệp dược phẩm, Phân tích vật liệu , Sản xuất điện tử và Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng.
Tủ đông sâu 100 lít, cửa trước, hiển thị màn hình cảm ứng, Model: TUS 50-100// logg (Nhiệt độ: -50°C đến -10°C), Model: TUS 80-100// logg (Nhiệt độ: -80°C đến -50°C), Sử dụng trong các lĩnh vực: Công nghệ sinh học, Bệnh viện / bệnh viện trường đại học, Ngành công nghiệp dược phẩm, Phân tích vật liệu , Sản xuất điện tử và Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng.
Tủ đông sâu 100 lít Model: TUS 50-100 ( Nhiệt độ: -50°C đến -10°C) và Model TUS 80-100 (( Nhiệt độ: -80°C đến -50°C) của hãng Fryka - Germany. Sử dụng trong các lĩnh vực: Công nghệ sinh học, Bệnh viện / bệnh viện trường đại học, Ngành công nghiệp dược phẩm, Phân tích vật liệu , Sản xuất điện tử và Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng.
Tủ đông sâu Mini cửa trước màn hình cảm ứng thể tích 35 lít, Model: B 35-50//logg ( Nhiệt độ: -50°C đến -10°C) và Model: B 35-85//logg (Nhiệt độ: -85°C đến -50°C), hãng sản xuất Fryka - Germany
Tủ đông sâu mini cửa trước với thể tích 35 lít. Model: B 35-50 ( Nhiệt độ: -50°C đến -10°C) và Model B 35-85 (Nhiệt độ: -85°C đến -50°C). Hãng sản xuất Fryka - Germany.
Tủ đông sâu nhỏ 90 lít Model: TT 50-90//logg ( -50°C đến -30°C) và Model: TT 85-90//logg -85°C đến -50°C), hãng sản xuất Fryka - Germany.
Tủ đông sâu nhỏ với thể tích 90 lít, thang nhiệt độ TT 50-90 (-50° C đến -30° C), TT 85-90 ( -85° C đến -50° C), hãng sản xuất: Fryka - Germny.
Tủ đông Mini KBT thang nhiệt độ từ -50°C đến -30°C, thể tích lần lượt 2 lít, 4 lít và 8 lít. Là giải pháp lý tưởng sử dụng là đông lạnh các mẫu nhỏ . , DIN EN ISO 9001
Máy luyện kín sử dụng trộn cao su, nhựa trong phòng thí nghiệm, pilot hay sản xuất nhỏ